Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1995–96 Bảng xếp hạngVị thứ | Đội bóng | St | T | H | B | BT | BB | Đ | HS | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Club Brugge | 34 | 25 | 6 | 3 | 83 | 30 | 81 | +53 | Tham gia 1996-97 UEFA Champions League.[1] |
2 | Anderlecht | 34 | 22 | 5 | 7 | 83 | 37 | 71 | +46 | Tham gia 1996-97 UEFA Cup. |
3 | Beerschot | 34 | 15 | 8 | 11 | 53 | 37 | 53 | +16 | |
4 | Molenbeek | 34 | 13 | 14 | 7 | 43 | 29 | 53 | +14 | |
5 | Lierse | 34 | 14 | 10 | 10 | 54 | 45 | 52 | +9 | Tham gia 1996 UEFA Intertoto Cup. |
6 | Standard Liège | 34 | 13 | 12 | 9 | 51 | 46 | 51 | +5 | |
7 | Charleroi | 34 | 13 | 11 | 10 | 59 | 53 | 50 | +6 | |
8 | Cercle Brugge | 34 | 13 | 10 | 11 | 51 | 47 | 49 | +4 | Tham gia 1996-97 UEFA Cup Winners' Cup. |
9 | Lommel | 34 | 14 | 6 | 14 | 40 | 45 | 48 | -5 | |
10 | Mechelen | 34 | 12 | 8 | 14 | 40 | 46 | 44 | -6 | |
11 | Harelbeke | 34 | 13 | 4 | 17 | 40 | 48 | 43 | -8 | |
12 | Eendracht AaB | 34 | 11 | 9 | 14 | 51 | 58 | 42 | -7 | |
13 | Royal Antwerp | 34 | 11 | 9 | 14 | 38 | 46 | 42 | -8 | |
14 | Gent | 34 | 10 | 11 | 13 | 39 | 49 | 41 | -10 | |
15 | Sint-Truiden | 34 | 11 | 7 | 16 | 42 | 60 | 40 | -18 | |
16 | Seraing | 34 | 8 | 5 | 21 | 35 | 75 | 29 | -40 | Xuống hạng Division II. |
17 | Beveren | 34 | 6 | 9 | 19 | 38 | 57 | 27 | -19 | |
18 | Waregem | 34 | 4 | 9 | 21 | 30 | 70 | 21 | -40 |
[1] Club Brugge tham dự Cúp UEFA sau khi thua vòng loại Champions League.
Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1995–96 Bảng xếp hạngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1995–96